Khám Phá
PG-1 phiên bản cao cấp
Giá bán lẻ đề xuất 30.928.000 VNĐ
Yamaha PG-1 là sự kết hợp từ sự vận hành dễ dàng của một chiếc xe đô thị cùng khả năng off-road của một mẫu xe việt dã. Chiếc xe này vừa mang lại sự tiện lợi khi di chuyển trong nội đô, vừa có hiệu suất đủ tốt để đáp ứng những hành trình xa, mang lại cảm hứng lái xe khác biệt.
Thiết kế đặc trưng
Sự đặc biệt của PG-1 được thể hiện qua thiết kế tối giản, cổ điển và mang tính tiện dụng cao. Phong cách này làm nổi bật cá tính của PG-1 như là một người đồng hành mạnh mẽ, đáng tin cậy, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường phiêu lưu.CỤM ĐÈN TRƯỚC/SAU CÓ THIẾT KẾ CỔ ĐIỂN ĐẶC TRƯNG Đầu đèn trước có kích thước lớn và được gắn gần khung sườn mang lại vẻ ngoài liền lạc. Đuôi đèn sau có thiết kế gọn gàng nhưng vẫn đảm bảo độ sáng trong mọi điều kiện. Chắn bùn sau ngắn và mỏng tạo cảm giác linh hoạt và nhẹ nhàng. Phần tay dắt yên sau có thiết kế đơn giản, dễ cầm nắm trong nhiều tình huống di chuyển xe.
CHIỀU CAO YÊN VỪA VĂN, AI CŨNG LÁI DỄ DÀNG Chiều cao yên xe chỉ 795mm, phù hợp với chiều cao của đa số người Việt. Khi cộng thêm hành trình của hệ thống treo sau và độ phẳng của lốp, giao động chiều cao chỉ xoay quanh 20mm, dễ dàng đặt chân xuống đất và kiểm soát xe.
CỤM ĐỒNG HỒ TỐI GIẢN HIỂN THỊ TRỰC QUAN Bao gồm các mặt đồng hồ analog tối giản với khả năng hiển thị rõ ràng. Mặt đồng hồ tốc độ có tích hợp hiển thị cấp số, gia tăng sự tiện lợi cho người lái.
BÌNH XĂNG LỚN, TIẾP NHIÊN LIỆU DỄ DÀNG Bình xăng dung tích 5.1 lít với mức tiêu thụ nhiên liệu 1,69L/100km. Nắp tiếp nhiên liệu nằm dưới phần yên trước cho phép tiếp nhiên liệu nhanh chóng.
Thông Số Kĩ Thuật
Động Cơ
Loại | 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 9.3:1 |
Công suất tối đa | 6.6kW/ 7,000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9.5Nm/ 5,500 vòng/ phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Cacte ướt |
Dung tích dầu máy | 0.8 L |
Dung tích bình xăng | 5.1 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,76L |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | TCI (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2.900 (58/20) / 3.077 (40/13) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa ly tâm tự động loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2.833 (34/ 12)/ 2:1875 (30/ 16)/ 3: 1.353 (23/17)/ 4: 1.045 (23/ 22) |
Điện áp ắc quy | 12V 3Ah (10HR) |
Khung Xe
Loại khung | Khung xương sống |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm xóc tay đòn (hệ thống treo liên kết) |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn/ Thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh tang trống/ Cơ khí |
Lốp trước | 90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm) |
Lốp sau | 90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm) |
Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau) | 35W/ 10W |
Kích Thước
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,980 mm x 805 mm x 1,050 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,280 mm |
Trọng lượng ướt | 107 kg (Khối lượng bản thân) |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 190 mm |
Bảo Hành
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30,000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước |